Ưu đãi:
THÔNG TIN XE MITSUBISHI PAJERO SPORT 2022
Mitsubishi Pajero Sport 2022 sở hữu kích thước bên ngoài được cho là tương đồng các đối thủ Toyota Fortuner, Ford Everest. Theo đó, thông số chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.825 x 1.815 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở đạt tới 2.800 mm, khoảng sáng gầm là 218 mm.
Mitsubishi Pajero Sport 2022 sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2 nên hình dáng bên ngoài không có quá nhiều khác biệt so với thế hệ trước. Phần đầu xe mang đến cái nhìn hầm hố, mạnh mẽ với mặt ca lăng mới 2 tầng, trong đó phía trên là 3 thanh nan ngang mạ bạc phía dưới tạo hình mắt lưới sơn đen bóng.
Hệ thống chiếu sáng đầu xe gồm cụm đèn pha thiết kế tách biệt 2 tầng, tích hợp thêm đèn chiếu sáng góc cua sử dụng công nghệ LED hiện đại cho khả năng chiếu sáng vượt trội hơn. Chức năng rửa đèn nay trở thành lựa chọn tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản.
Chạy dọc thân xe là những đường gân cắt xẻ tinh tế, vòm bánh sau dập nổi to bản càng làm tăng vẻ đẹp cơ bắp cho mẫu SUV hạng trung. Bộ la-zăng 18 inch phối kết 2 tông màu mang tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu thân xe tạo nên cái nhìn đồng điệu cho Pajero Sport.
Đuôi xe nổi bật với hệ thống đèn hậu thiết kế dạng thẳng với hình mũi nhọn hướng về thân xe, mang đến cái nhìn mới mẻ và đầy tính thể thao. Đi cùng với đó là ăng ten vây cá, cánh lướt gió thể thao, cốp xe mở điện nhờ 2 cảm biến đá cốp ở 2 góc của cản sau.
Khoang nội thất của Mitsubishi Pajero Sport 2022 khá sang trọng
Cũng như phần ngoại thất, khoang cabin Mitsubishi Pajero Sport 2022 cũng không có nhiều thay đổi, vẫn đó là không gian tràn ngập công nghệ hiện đại, sang trọng. Nội thất sử dụng chất liệu da màu đen nhấn nhá thêm một vài chi tiết mà crom sáng bóng tăng thêm vẻ đẳng cấp cho mẫu xe phổ thông. Núm xoay chỉnh các chế độ lái ở khu vực cần số cũng là điểm sáng bên trong chiếc Pajero Sport mới.
|
Đi cùng với đó là loạt trang bị hiên đại như: Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD 8 inch phía sau vô lăng; màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng 8 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto; hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp công nghệ lọc không khí nanoe giúp đảm bảo không khí trong xe mát mẻ trong lành; gương chiếu hậu chống chói tự động; camera 360 độ; cửa sổ trời; cửa cốp đóng/mở điện thông minh và đá cốp; phanh tay điện tử và giữ phanh tự động kết hợp ứng dựng điều khiển từ xa thông qua điện thoại thông minh.
CỐP SAU ĐÓNG/MỞ ĐIỆN THÔNG MINH Cho phép mở hoặc đóng cốp bằng cách đưa chân vào khu vực hai cảm biến ở hai bên phía sau xe.Trang bị chức năng khóa tự động và ghi nhớ chiều cao mở cốp. |
MITSUBISHI REMOTE CONTROL Ứng dụng kết nối điều khiển xe từ xa bằng điện thoại và đồng hồ thông minh Apple Watch. |
Hãng xe Nhật trang bị nhiều công nghệ an toàn cho Mitsubishi Pajero Sport 2022
Mitsubishi Pajero Sport 2022 duy nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi Remote Control thông qua điện thoại thông minh, có thể hoạt động trên các điện thoại thông minh với hai hệ điều hành Android, iOS và đồng hồ thông minh Apple Watch. Ngoài ra, xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn khác:
Mitsubishi Pajero Sport 2022 tiếp tục sử dụng khối động cơ DIESEL MIVEC 2.4L đi cùng hộp số tự động 8 cấp tích hợp lẫy chuyên số thể thao, cho công suất tối đa 181 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm. Đi cùng trang bị động cơ này là hệ thống dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II, 4 chế độ lái địa hình và trang bị thêm khóa vi sai cầu sau.
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2022 đang có sự chênh lệch 235 triệu đồng giữa 2 phiên bản. Điều này chắc chắn cũng sẽ tạo nên sự khác biệt về trang bị mà các bản sở hữu.
Cụ thể, với mức giá thấp hơn, bản 4×2 AT chỉ được trang bị hệ dẫn động một cầu sau trong khi bản cao cấp là 2 cầu với 4 chế độ lựa chọn địa hình gồm sỏi, bùn,, cát, đá. Hệ thống đèn pha là dạng Halogen trong khi bản cao cấp là LED tích hợp thêm chức năng rửa đèn hiện đại.
Bản tiêu chuẩn không có chức năng chỉnh điện 8 hướng, chức năng làm sạch không khí, cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói, camera 360 độ như bản cao cấp.
Chưa hết, Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT còn thua thiệt Diesel 4×4 AT hẳn gói công nghệ an toàn thông minh MITSUBISHI e-Assist với loạt tính năng cao cấp như hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù (BSW) và hỗ trợ chuyển làn nhận diện phương tiện trong vùng điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn, hệ thống ga tự động thích ứng sử dụng radar để phát hiện xe phía trước và duy trì tốc độ xe phù hợp.
Để đưa ra quyết định đúng đắn và phù hợp với nhu cầu bản thân, mời các bạn tham khảo bảng thông số xe Mitsubishi Pajero Sport 2022 dưới đây:
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Kích thước | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Sức chở (kg) | 07 | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Ngoại thất | ||
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có |
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |
Gạt nước kính sau | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Nội thất | ||
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Động cơ | ||
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |
An toàn | ||
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Cùng Mitsubishi Pajero Sport 2022 – phiên bản nâng cấp toàn diện với những cải tiến vượt trội và đầy nam tính.
Giá bán niêm yết: 1,365,000,000 ( VNĐ )
Một tỷ ba trăm sáu mươi lăm triệu đồng